Tham khảo nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu từ Hàn Quốc (Đvt: nghìn tấn)
Nhập khẩu chấ’t dẻo nguyên liệu PP từ thị trường Hàn Quốc trong 3 tháng đầu năm 2022 đạt 190 nghìn tấ’n với trị giá 243 triệu USD, tăng 112% về lượng và tăng 108% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 39% tổng lượng chấ’t dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình giảm 1,8%, đạt 1.276 UsD/tấn.
Nhập khẩu nhựa Polyester từ thị trường Hàn Quốc 3 tháng đầu năm 2022 tăng 14% về lượng và tăng 33,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, đạt 16,4 nghìn tấn với trị giá 30,6 triệu USD và chiếm tỷ trọng 3,4% tổng lượng chấ’t dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.866 USD/tấn, tăng 16,9%.
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu EVA từ thị trường Hàn Quốc 3 tháng đầu năm 2022 đạt 15,7 nghìn tấn với trị giá 50,6 triệu USD, tăng 12,1% về lượng và tăng 51,6% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 3,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 35,2%, đạt 3.218 USD/tấn.
Nhập khẩu PC từ thị trường Hàn Quốc 3 tháng đầu năm 2022 giảm 22,3% về lượng và giảm 10,4% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, đạt 14 nghìn tấn với trị giá 48,8 triệu USD, chiếm tỷ trọng 2,9% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 3.496 USD/tấn, tăng 15,4%.
Nhập khẩu PS từ thị trường Hàn Quốc tăng 32,5% về lượng và tăng 43,8% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, đạt 12,9 nghìn tấn với trị giá 20,4 triệu USD và chiếm tỷ trọng 2,7% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình đạt 1.574 USD/tấn, tăng 8,5%.
Nhập khẩu chất dẻo nguyên liệu PVC từ thị trường Hàn Quốc trong 3 tháng đầu năm 2022 đạt 10,9 nghìn tấn với trị giá 23,5 triệu USD, tăng 32,5% về lượng và tăng 56,3% về trị giá so với cùng kỳ năm 2021, chiếm tỷ trọng 2,2% tổng lượng chất dẻo nguyên liệu nhập khẩu từ thị trường này. Giá nhập khẩu trung bình tăng 18%, đạt 1.235 USD/tấn.
Chủng loại | 3 tháng đẩu năm 2022 | So với cùng kỳ năm 2021 | Giá NK TB (USD/tan) | |||
---|---|---|---|---|---|---|
Lượng (Tan) | Trị giá (Nghìn USD) | Lượng
(%) |
Trị giá (%) | 3T/2022 | so với 3T/2021 (%) | |
PP | 190.461 | 242.998 | 112 | 108 | 1.276 | -1,8 |
PE | 119.618 | 162.370 | 93,9 | 118 | 1.357 | 12,5 |
PET | 41.133 | 44.564 | -3,6 | 18,7 | 1.083 | 23,0 |
ABS | 17.085 | 37.862 | 2,8 | 5,7 | 2.216 | 2,8 |
Polyester | 16.401 | 30.604 | 14,0 | 33,3 | 1.866 | 16,9 |
evA | 15.734 | 50.631 | 12,1 | 51,6 | 3.218 | 35,2 |
PC | 13.961 | 48.810 | -22,3 | -10,4 | 3.496 | 15,4 |
PS | 12.942 | 20.373 | 32,5 | 43,8 | 1.574 | 8,5 |
PVC | 10.940 | 13.506 | 32,5 | 56,3 | 1.235 | 18,0 |
SAN | 5.887 | 11.111 | 28,3 | 53,4 | 1.887 | 19,5 |
Silicon | 5.637 | 13.052 | 46,9 | 21,5 | 2.315 | -17,3 |
Acrylic | 5.187 | 11.951 | 6,9 | 16,5 | 2.304 | 8,9 |
PU | 4.875 | 19.328 | -17,8 | -20,1 | 3.965 | -2,7 |
PA | 4.620 | 16.884 | -21,3 | -3,4 | 3.654 | 22,7 |
Polyete | 4.546 | 11.851 | -29,6 | -12,8 | 2.607 | 23,7 |
Epoxyd | 2.463 | 6.612 | 6,3 | -0,9 | 2.685 | -6,8 |
PBT | 1.186 | 3.961 | 0,9 | 12,5 | 3.339 | 11,5 |
POM | 1.007 | 2.412 | -25,3 | 2,6 | 2.396 | 37,3 |
Xenlulo&DX | 978 | 2.111 | 32,7 | 15,9 | 2.158 | -12,6 |
Phenolic | 536 | 1.795 | -3,3 | 12,0 | 3.347 | 15,8 |
Amino | 525 | 1.319 | 87,4 | 169 | 2.511 | 43,3 |
PTFE | 405 | 1.833 | 1.210 | 3.118 | 4.530 | 145,6 |
cumaron- inden | 260 | 612 | 13,6 | 20,2 | 2.353 | 5,8 |
PVAC | 93 | 133 | -31,4 | -7,2 | 1.432 | 35,3 |
Alkyd | 56 | 150 | -54,7 | -45,7 | 2.684 | 19,9 |
Melamine | 38 | 119 | -32,5 | -3,8 | 3.103 | 42,5 |
NGUỒN: HIỆP HỘI NHỰA VIỆT NAM.